Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Anh 1 86-89”
Tên các thầy cô |
|||
| Dòng 60: | Dòng 60: | ||
Môn Lý: Thầy Nguyễn Tiến Cử | Môn Lý: Thầy Nguyễn Tiến Cử | ||
Môn Hóa: Cô Thu | Môn Hóa: Cô Nguyễn Thị Thu | ||
Môn Sinh: Cô Trần Thu Hương | Môn Sinh: Cô Trần Thu Hương | ||
Bản mới nhất lúc 12:45, ngày 26 tháng 8 năm 2020
Các thầy cô giáo
Lớp 10:
Chủ nhiệm / Môn Sinh: Cô Nguyễn Phi Loan (đã mất)
Môn Anh văn: Cô Trần Thị Liên / Thầy Bùi Hoàng Đàn (đã mất) / Cô Phạm Tuyết Hạnh (đã mất)
Môn Toán: Cô Hoàng Thị Mai
Môn Văn: Thầy Lê Phạm Hùng
Môn Lý: Cô Nguyễn Thị Lan
Môn Hóa: Thầy Đặng Trần Hưng
Môn Sử: Thầy Nguyễn Đình Huy
Môn Địa: Cô Nguyễn Kim Dung
Môn Kỹ thuật: ?
Môn Chính trị: Cô Nguyễn Thanh Phương
Môn Thể dục: Thầy Quân / Thầy Bùi Huynh Thân?
Lớp 11:
Chủ nhiệm / Môn Anh văn: Cô Phạm Tuyết Hạnh
Môn Toán: Thầy Bùi Bình
Môn Văn: Thầy Vũ Phương Lập
Môn Lý: Thầy Nguyễn Tiến Cử
Môn Hóa: Cô Hương
Môn Sinh: Thầy Trần Hồng Hải
Môn Sử: Thầy Lê Khả Kính?
Môn Địa: Cô Nguyễn Kim Dung
Môn Kỹ thuật: Cô Nguyễn Thị Bính?
Môn Chính trị: Cô Nguyễn Thanh Phương?
Môn Thể dục: Thầy Trung
Lớp 12:
Chủ nhiệm / Môn Anh văn: Cô Phạm Tuyết Hạnh
Môn Toán: Thầy Bùi Bình
Môn Văn: Cô Nguyễn Nữ Anh / Thầy Vĩnh
Môn Lý: Thầy Nguyễn Tiến Cử
Môn Hóa: Cô Nguyễn Thị Thu
Môn Sinh: Cô Trần Thu Hương
Môn Sử: Thầy Lê Khả Kính
Môn Địa: Cô Nguyễn Kim Dung
Môn Kỹ thuật: Cô Nguyễn Thị Bính
Môn Chính trị: Thầy Nguyễn Đức Lưu
Môn Thể dục: Thầy Trung?
Danh sách lớp:
1. Nguyễn Thị Vân Anh
2. Phan Nguyệt Anh
3. Tào Thị Hoàng Anh
4. Phan Vân Ánh
5. Vũ Thị Linh Chi (lớp 10 + 11)
6. Nguyễn Lê Đạt (lớp 10)
7. Vũ Hoàng Điệp
8. Nguyễn Thị Hoàng Hà
9. Nguyễn Thúy Hà
10. Phạm Bình Hà (lớp 10)
11. Nguyễn Thanh Hải (lớp 11+12)
12. Đào Phương Hạnh
13. Nguyễn Hữu Hiếu (lớp 12)
14. Bùi Diệu Hoa (lớp 10)
15. Nguyễn Lan Hương
16. Lê Thị Mỹ Hương
17. Nguyễn Minh Khanh
18. Phạm Bảo Khánh
19. Trần Diệu Lê (lớp 11+12)
20. Nguyễn Thúy Loan
21. Hoàng Thanh Mai
22. Ngô Tuyết Mai
23. Nguyễn Việt Nga (lớp 10 + 11)
24. Phạm Bích Ngọc
25. Đỗ Tú Oanh
26. Võ Hằng Phương (lớp 11+12)
27. Nguyễn Thị Minh Phượng
28. Phương Tố Tâm
29. Lê Anh Thu
30. Lê Minh Thắng (lớp 10)
31. Phương Dũng Tín (lớp 12)
32. Tạ Trí Viên (lớp 10)
33. Nguyễn Thị Hoàng Yến